sán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːn˧˥ʂa̰ːŋ˩˧ʂaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːn˩˩ʂa̰ːn˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

sán

  1. Gần sátlàm phiền.
    Đứng sán bên cạnh.

Danh từ[sửa]

sán

  1. Từ chung chỉ giun dẹp ký sinh trong ruột non, gây thành bệnh mất máu và làm yếu sức.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]