thu hồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ ho̤j˨˩tʰu˧˥ hoj˧˧tʰu˧˧ hoj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ hoj˧˧tʰu˧˥˧ hoj˧˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thu hồi

  1. Lấy lại cái đã nhường, phát, cho người khác.
    Thu hồi tiền tệ.
    Thu hồi đất đai.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]