thích đáng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰïk˧˥ ɗaːŋ˧˥ | tʰḭ̈t˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧ | tʰɨt˧˥ ɗaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰïk˩˩ ɗaːŋ˩˩ | tʰḭ̈k˩˧ ɗa̰ːŋ˩˧ |
Tính từ[sửa]
thích đáng
- Phù hợp và thoả đáng yêu cầu nào đó.
- Có sự quan tâm, chú ý thích đáng .
- Câu trả lời chưa thích đáng.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: reasonable
Tham khảo[sửa]
- "thích đáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)