thạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ːʔw˨˩tʰa̰ːw˨˨tʰaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːw˨˨tʰa̰ːw˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

thạo

  1. Thành thục, hiểu biết rất rành rõ, sử dụng một cách bình thường, không có gì là khó khăn.
    Thạo nghề sông nước.
    Thạo tiếng Anh.
    Đọc thông viết thạo.
    Buôn bán rất thạo.

Tham khảo[sửa]