thồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̤˨˩tʰo˧˧tʰo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰo˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thồ

  1. Giá bắc lên lưng ngựa để chở đồ.

Tính từ[sửa]

thồ

  1. Dùng để thồ.
    Xe thồ.
    Ngựa thồ.

Động từ[sửa]

thồ

  1. Chuyên chở bằng ngựa hay bằng các phương tiện nhỏ khác.
    Thồ muối bằng xe đạp.

Tham khảo[sửa]