thủ đô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Hà Nội, thủ đô của Việt Nam.

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 首都.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵ˧˩˧ ɗo˧˧tʰu˧˩˨ ɗo˧˥tʰu˨˩˦ ɗo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˩ ɗo˧˥tʰṵʔ˧˩ ɗo˧˥˧

Danh từ[sửa]

thủ đô

  1. Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương.
    Tết cổ truyền của ta, chúng tôi đề nghị bạn cho phép nghỉ 3 ngày để tổ chức ăn tết cùng anh em ở các địa phương và cùng bà con Việt kiều tại thủ đô. (“Tết của người Việt ở Sénégal”, báo Công an nhân dân)
    Xây dựng thủ đô văn minh, giàu đẹp.

Đồng nghĩa[sửa]

“Thủ đô” đồng nghĩa với các từ sau nếu nói về trung tâm hành chính của một nước phong kiến:

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]