tiệt trùng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰ʔt˨˩ ʨṳŋ˨˩tiə̰k˨˨ tʂuŋ˧˧tiək˨˩˨ tʂuŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˨˨ tʂuŋ˧˧tiə̰t˨˨ tʂuŋ˧˧

Động từ[sửa]

tiệt trùng

  1. Diệt hết vi trùng gây bệnhdụng cụ, thuốc men.
    Tiệt trùng đồ mổ, kim tiêm.

Tính từ[sửa]

tiệt trùng

  1. Như vô trùng
    Sữa tươi tiệt trùng.

Tham khảo[sửa]