trang trọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˧ ʨa̰ʔwŋ˨˩tʂaːŋ˧˥ tʂa̰wŋ˨˨tʂaːŋ˧˧ tʂawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˧˥ tʂawŋ˨˨tʂaːŋ˧˥ tʂa̰wŋ˨˨tʂaːŋ˧˥˧ tʂa̰wŋ˨˨

Tính từ[sửa]

trang trọng

  1. Tỏ ra hết sức trân trọng.
    Sự đón tiếp trang trọng.
    Những lời trang trọng.
    Bài đăng ở vị trí trang trọng trên trang đầu tờ báo.

Tham khảo[sửa]