trung cổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ ko̰˧˩˧tʂuŋ˧˥ ko˧˩˨tʂuŋ˧˧ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ ko˧˩tʂuŋ˧˥˧ ko̰ʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

trung cổ

  1. thuộc về thời đại ở sau thời thượng cổ và trước thời cận đại.
    Kiến trúc trung cổ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]