tưởng nhớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨə̰ŋ˧˩˧ ɲəː˧˥tɨəŋ˧˩˨ ɲə̰ː˩˧tɨəŋ˨˩˦ ɲəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˩ ɲəː˩˩tɨə̰ʔŋ˧˩ ɲə̰ː˩˧

Động từ[sửa]

tưởng nhớ

  1. Nhớ đến, nghĩ đến với tình cảm thiết tha, thương cảm.
    Tưởng nhớ những người đã hi sinh.
    Tưởng nhớ các anh hùng liệt sĩ.

Tham khảo[sửa]