vương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨəŋ˧˧jɨəŋ˧˥jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨəŋ˧˥vɨəŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

vương

  1. Tước cao nhất sau vua trong chế độ phong kiến.
    Lúc đó ông ta được phong tước quận vương.

Động từ[sửa]

vương

  1. Nói tằmnhện nhả tơ ra để kết thành kén, thành mạng.
    Con tằm đến thác hãy còn vương tơ (Truyện Kiều)
    Buồn trông con nhện vương tơ, nhện ơi, nhện hỡi, mày chờ đợi ai. (ca dao)
  2. Mắc vào.
    Tiếc thay chút nghĩa cũ càng, dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng (K)..
    Vì mang má phấn nên vương tơ đào (Bích câu kỳ ngộ)
    Vương nợ.
    Vương mối sầu.
  3. Rơi vãi.
    Gạo vương ra đất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]