xóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swaː˧˥swa̰ː˩˧swaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swa˩˩swa̰˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

xoá

  1. Làm cho mất dấu vết trên bề mặt.
    Xoá bảng.
    Xoá vết chân trên bãi cát.
  2. Gạch bỏ đi.
    Xoá bỏ một câu.
    Xoá tên trong danh sách.
  3. Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại hoặc không còn tác dụng nữa.
    Xoá nợ.
    Xoá nạn mù chữ.
    Xoá bỏ tàn tích phong kiến.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]