ít ỏi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
it˧˥ ɔ̰j˧˩˧ | ḭt˩˧ ɔj˧˩˨ | ɨt˧˥ ɔj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
it˩˩ ɔj˧˩ | ḭt˩˧ ɔ̰ʔj˧˩ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
ít ỏi
- Có mức độ quá ít, không đáng kể.
- Số tiền lương ít ỏi.
- Vốn kiến thức ít ỏi.
Tham khảo[sửa]
- "ít ỏi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)