đông đảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwŋ˧˧ ɗa̰ːw˧˩˧ɗəwŋ˧˥ ɗaːw˧˩˨ɗəwŋ˧˧ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˥ ɗaːw˧˩ɗəwŋ˧˥˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

đông đảo

  1. Đông ngườithuộc nhiều tầng lớp khác nhau.
    Đông đảo quần chúng tham gia.
    Lực lượng đông đảo.

Tham khảo[sửa]