đống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwŋ˧˥ɗə̰wŋ˩˧ɗəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˩˩ɗə̰wŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

đống

  1. Khối nhiều vật để chồng lên nhau.
    Đống gạch
  2. Khối đông người.
    Chết cả đống hơn sống một người. (tục ngữ)
  3. Khối lượng lớn.
    Thứ ấy, người ta bán hàng đống đấy
  4. (Địa phương) Chỗ, nơi.
    Anh ấy ở đống nào?
  5. đất nhỏ.
    Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối. (tục ngữ)
    Ngổn ngang gò đống kéo lên (Truyện Kiều)
  6. Mả người chết đường, chôn bên vệ đường, người mê tín coilinh thiêng gọi là ông đống.
    Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông đống nữa.
  7. (Cấu trúc dữ liệu) Một cây nhị phânđặc điểm: giá trị đặt tại một nút luôn lớn hơn các giá trị tại nút con của nó, được sử dụng trong các bài toán sắp xếp, hàng đợi ưu tiên...

Dịch[sửa]

cấu trúc dữ liệu

Tham khảo[sửa]