đột ngột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔt˨˩ ŋo̰ʔt˨˩ɗo̰k˨˨ ŋo̰k˨˨ɗok˨˩˨ ŋok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗot˨˨ ŋot˨˨ɗo̰t˨˨ ŋo̰t˨˨

Tính từ[sửa]

đột ngột

  1. Rất bất ngờ, hoàn toàn không có một dấu hiệubáo trước.
    Cảm đột ngột.
    Đột ngột về thăm nhà.
    Trời đột ngột đổ mưa.

Tham khảo[sửa]

  • Đột ngột, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam