Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xin”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +th:xin |
n iwiki +pl:xin |
||
Dòng 48: | Dòng 48: | ||
[[en:xin]] |
[[en:xin]] |
||
[[nl:xin]] |
[[nl:xin]] |
||
[[pl:xin]] |
|||
[[th:xin]] |
[[th:xin]] |
Phiên bản lúc 12:08, ngày 29 tháng 8 năm 2009
Tiếng Anh
Danh từ
xin
- Như Hsin.
Danh từ
xin
- Như Hsin.
Tham khảo
- "xin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /sin33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
xin
- Tỏ ý muốn người khác cho cái gì hoặc cho phép làm điều gì.
- Xin tiền.
- Xin nghỉ học.
- Xin phát biểu.
- Từ dùng đầu lời yêu cầu, lời mời mọc, tỏ ý lịch sự, khiêm nhường.
- Xin đến đúng giờ.
- Xin tự giới thiệu.
- Xin trân trọng cảm tạ.
Dịch
Tham khảo
- "xin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)