Khác biệt giữa bản sửa đổi của “soi”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RoggBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: fi:soi
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +nl:soi
Dòng 65: Dòng 65:
[[ko:soi]]
[[ko:soi]]
[[li:soi]]
[[li:soi]]
[[nl:soi]]
[[pt:soi]]
[[pt:soi]]
[[ru:soi]]
[[ru:soi]]

Phiên bản lúc 19:42, ngày 29 tháng 8 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

soi

  1. Bãi phù sa ở giữa sông.
    Soi dâu.

Tính từ

soi

  1. Giỏi (cũ).
    Đủ ngần ấy nết mới là người soi (Truyện Kiều)

Động từ

soi

  1. Rọi ánh sáng vào.
    Soi đèn pin ra sân.
  2. Nhìn vào gương để ngắm nghía.
    Cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi. (ca dao)
  3. Nhìn cho hơn bằng dụng cụ quang học.
    Soi kính hiển vi.
  4. Thắp đuốc để bắt .
    Bọn trai ồn ào đi soi cá về (Nguyên Hồng)

Tham khảo