Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rồng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: en:rồng
n Bot: thay Dragon_chinois.jpg bằng Japanese_dragon,_Chinese_school,_19th_Century.jpg.
Dòng 2: Dòng 2:


{{-vie-}}
{{-vie-}}
[[Hình:Dragon chinois.jpg|thumb|rồng]]
[[Hình:Japanese_dragon,_Chinese_school,_19th_Century.jpg|thumb|rồng]]


{{-pron-}}
{{-pron-}}

Phiên bản lúc 23:22, ngày 30 tháng 8 năm 2009

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

rồng

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

rồng

  1. Động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coicao quý nhất trong loài vật.
  2. (Cũ; trtr.; dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Từ dùng để chỉ cơ thể hoặc đồ dùng của vua thời phong kiến.
    Mình rồng.
    Mặt rồng.
    Ngai rồng.
    Sân rồng.

Dịch

Tham khảo