Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rồng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: en:rồng |
n Bot: thay Dragon_chinois.jpg bằng Japanese_dragon,_Chinese_school,_19th_Century.jpg. |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
[[Hình: |
[[Hình:Japanese_dragon,_Chinese_school,_19th_Century.jpg|thumb|rồng]] |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
Phiên bản lúc 23:22, ngày 30 tháng 8 năm 2009
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /zoŋ21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
rồng
- Động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coi là cao quý nhất trong loài vật.
- (Cũ; trtr.; dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Từ dùng để chỉ cơ thể hoặc đồ dùng của vua thời phong kiến.
- Mình rồng.
- Mặt rồng.
- Ngai rồng.
- Sân rồng.
Dịch
Tham khảo
- "rồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)