Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lan”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +el, hu, tr
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +hr:lan
Dòng 130: Dòng 130:
[[en:lan]]
[[en:lan]]
[[fr:lan]]
[[fr:lan]]
[[hr:lan]]
[[hu:lan]]
[[hu:lan]]
[[io:lan]]
[[io:lan]]

Phiên bản lúc 15:53, ngày 7 tháng 10 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /lɐːn33/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lan

  1. Cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, hoặc thân gỗ, hoa có nhiều loại, thơm hoặc không thơm.
    Hoàng lan.
    Huệ lan.
    Kim lan.
    Màn lan trướng huệ.
    Mộc lan.
    Ngọc lan.
    Phong lan.

Động từ

lan

  1. Mở rộng trên bề mặt sang phạm vi khác.
    Lửa cháy lan sang nhà bên .
    Cỏ lan mặt đất rêu phong dấu giày (Truyện Kiều)

Tham khảo