Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lẩn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 32: Dòng 32:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:lẩn]]

Phiên bản lúc 16:25, ngày 23 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lɜn313/

Từ tương tự

Động từ

lẩn

  1. Trốn, lén lút lảng vào chỗ khuất mắt mọi người.
    Thằng bé lẩn đi chơi.
  2. Trà trộn.
    Kẻ cắp lẩn vào đám đông.

Tham khảo