Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lịch sự”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 17: Dòng 17:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:lịch sự]]

Phiên bản lúc 16:42, ngày 23 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /lḭk31 sɨ̰31/

Từ tương tự

Tính từ

lịch sự

  1. Sang trọng đẹp đẽ.
    Gian phòng lịch sự.
  2. Biết cách giao thiệp xử thế theo những phép tắc được xã hội công nhận, khiến ngườiquan hệ với mình được vừa lòngngôn ngữ cử chỉ của mình.

Tham khảo