Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thở”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
n iwiki +en:thở |
||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[en:thở]] |
|||
[[fr:thở]] |
[[fr:thở]] |
Phiên bản lúc 23:39, ngày 23 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /tʰəː313/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Động từ
thở
- Hít không khí vào lồng ngực, vào cơ thể rồi đưa trở ra, qua mũi, miệng (điều kiện và biểu hiện của sự sống).
- Thở không khí trong lành.
- Người bị nạn vẫn còn thở.
- Tắt thở.
- (Chm.) . (Cơ thể sinh vật) thực hiện chức năng hấp thụ oxygen và thải khí carbonic (điều kiện của sự sống).
- Cây thở chủ yếu bằng lá.
- (Thgt.) . Nói ra những điều không hay.
- Thở ra những lời bất mãn.
Dịch
Tham khảo
- "thở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)