Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vật chất”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +ja:vật chất |
n iwiki +ko:vật chất |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
[[ja:vật chất]] |
[[ja:vật chất]] |
||
[[ko:vật chất]] |
|||
[[pt:vật chất]] |
[[pt:vật chất]] |
Phiên bản lúc 18:34, ngày 24 tháng 4 năm 2010
Tiếng Việt
Từ nguyên
Cách phát âm
- IPA: /vɜ̰t31 cɜt35/
Danh từ
vật chất
- (xem từ nguyên 1) Phạm trù triết học chỉ hiện thực khách quan tồn tại ngoài ý thức độc lập với ý thức ở trong trạng thái luôn luôn vận động và biến đổi.
- Vật chất quyết định tinh thần.
Tính từ
vật chất
- Thuộc về những vật cụ thể cần thiết cho sản xuất và cho đời sống.
- Đẩy nhanh nhịp độ xây dựng cơ sở.
- , kĩ thuật cho nông nghiệp (Tố Hữu)
- Thuộc về đời sống sinh lí, trái với tinh thần.
- Phải chăm lo đời sống tinh thần và vật chất của bộ đội (
Văn Tiến Dũng
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Văn Tiến Dũng, thêm nó vào danh sách này.)
- Phải chăm lo đời sống tinh thần và vật chất của bộ đội (
Dịch
Tham khảo
- "vật chất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)