Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rõ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 41: Dòng 41:
#: ''Làm '''rõ''' nhanh.''
#: ''Làm '''rõ''' nhanh.''
#: '''''Rõ''' thật buồn cười.''
#: '''''Rõ''' thật buồn cười.''
# [[sáng]] rất [[mạnh]]
#: ''kính này đeo vào nhìn rất '''rõ'''.''
# [[hình ảnh]] hiện lên rõ nét
#: ''Ảnh rõ''.
# Cho ánh sáng truyền qua, thấy rõ những vật ở đằng sau.
#: ''kính '''rõ'''.''


{{-verb-}}
{{-verb-}}
Dòng 47: Dòng 53:
#: ''Ai nấy đều '''rõ''' sự thể.''
#: ''Ai nấy đều '''rõ''' sự thể.''
#: ''Không '''rõ''' thực hư thế nào.''
#: ''Không '''rõ''' thực hư thế nào.''

{{-ant-}}
* [[mờ]]


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 11:18, ngày 21 tháng 5 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

  1. trạng thái tách bạch hẳn ra, khiến có thể phân biệt được hoàn toàn với những cái khác.
    Biết không lắm.
    mồn một.
    Nó thua đã rồi.
    Trời đã sáng (đến mức có thể nhìn thấy mọi sự vật).
  2. III tr. (kng.; dùng trước t. ). Từ biểu thị ý khẳng định về một mức độ cho là thấy rất, vì hơn hẳn bình thường.
    Dậy sớm.
    Làm nhanh.
    thật buồn cười.
  3. sáng rất mạnh
    kính này đeo vào nhìn rất .
  4. hình ảnh hiện lên rõ nét
    Ảnh rõ.
  5. Cho ánh sáng truyền qua, thấy rõ những vật ở đằng sau.
    kính .

Động từ

  1. Biết tường tận, cụ thể.
    Ai nấy đều sự thể.
    Không thực hư thế nào.

Trái nghĩa

Dịch

Tham khảo