Khác biệt giữa bản sửa đổi của “reject”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +ml:reject
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +sv:reject
Dòng 47: Dòng 47:
[[ru:reject]]
[[ru:reject]]
[[simple:reject]]
[[simple:reject]]
[[sv:reject]]
[[ta:reject]]
[[ta:reject]]
[[te:reject]]
[[te:reject]]

Phiên bản lúc 23:18, ngày 12 tháng 6 năm 2010

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /rɪ.ˈdʒɛkt/
Hoa Kỳ

Danh từ

reject /rɪ.ˈdʒɛkt/

  1. Vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn.
  2. Người bị loại (trong kỳ tuyển quân... ), người bị đánh hỏng thi.
  3. (Thương nghiệp) Phế phẩm.

Ngoại động từ

reject ngoại động từ /rɪ.ˈdʒɛkt/

  1. Không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ.
    to reject someone's demand — bác bỏ yêu câu của ai
  2. Loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh).
  3. Từ chối không tiếp (ai).
  4. Mửa, nôn ra.

Chia động từ

Tham khảo