Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rụng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n iwiki +en:rụng |
||
Dòng 35: | Dòng 35: | ||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[en:rụng]] |
|||
[[fr:rụng]] |
[[fr:rụng]] |
Phiên bản lúc 09:29, ngày 20 tháng 6 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /zṵŋ31/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
rụng
- Rơi ra; Lìa ra.
- Lá vàng còn ở trên cây, lá xanh rụng xuống, trời hay chăng trời. (ca dao)
- Tóc rụng.
- Rụng răng.
Tham khảo
- "rụng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)