Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tự”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en:tự
Dòng 177: Dòng 177:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[en:tự]]

Phiên bản lúc 12:26, ngày 8 tháng 7 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

tự

  1. Từ chỉ điểm gốc trong thời gian hay không gian.
    Tự nay về sau.
    Tự nhà đến ga.
  2. Bởi tại.
    Tự đâu mà mùa màng xanh tốt?
  3. Do chính mình, chính mình.
    Tự tay vá quần áo.
    Tự phê bình.

Danh từ

tự

  1. Người giữ chùa.

Tính từ

tự

  1. tên chữ là.
    Nguyễn Du tự là Tố Như.

Dịch

Tham khảo