Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lười”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +li:lười
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en:lười
Dòng 28: Dòng 28:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]


[[en:lười]]
[[fr:lười]]
[[fr:lười]]
[[io:lười]]
[[io:lười]]

Phiên bản lúc 16:26, ngày 8 tháng 7 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /lɨɜj21/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lười

  1. Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi.
    Lười học.
    Lười suy nghĩ.
    Lười đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong.

Tham khảo