Khác biệt giữa bản sửa đổi của “prisoner”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +sv:prisoner
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +el:prisoner
Dòng 28: Dòng 28:
[[ang:prisoner]]
[[ang:prisoner]]
[[de:prisoner]]
[[de:prisoner]]
[[el:prisoner]]
[[en:prisoner]]
[[en:prisoner]]
[[es:prisoner]]
[[es:prisoner]]

Phiên bản lúc 06:36, ngày 26 tháng 7 năm 2010

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈprɪz.nɜː/
Hoa Kỳ

Danh từ

prisoner /ˈprɪz.nɜː/

  1. Người bị giam giữ, người ; con vật bị nhốt.
    political prisoner; state prisoner of state — tù chính trị
    to take someone prisoner — bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh
    prisoner at the bar — tù phạm bị đem ra xét xử
    he is a prisoner to his chair — nó (bị ốm) ngồi liệt trên ghế
    a fever kept me a prisoner in my bed — cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường
  2. Tù binh ((cũng) prisoner of war).

Thành ngữ

Tham khảo