Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bèn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
n iwiki +zh:bèn |
||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
[[fr:bèn]] |
[[fr:bèn]] |
||
[[nl:bèn]] |
[[nl:bèn]] |
||
[[zh:bèn]] |
Phiên bản lúc 11:46, ngày 8 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ɓɛn21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
bèn
- P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan.
- Giận quá, bèn bỏ đi.
- Ưng ý, bèn mua ngay.
- Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu.
Dịch
Tham khảo
- "bèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)