Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bòn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:bòn
Dòng 37: Dòng 37:
[[it:bòn]]
[[it:bòn]]
[[nl:bòn]]
[[nl:bòn]]
[[zh:bòn]]

Phiên bản lúc 16:44, ngày 13 tháng 9 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

bòn

  1. Tìm kiếm, góp nhặt từng ít một.
    Bòn từng đồng.
    Bòn từng gáo nước để tưới ruộng hạn.
  2. Lấy dần từng ít một của người khác, bằng mọi cách khôn khéo (hàm ý chê).
    Bòn của.

Dịch

Tham khảo