Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chà”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +hu:chà |
n iwiki +zh:chà |
||
Dòng 54: | Dòng 54: | ||
[[fr:chà]] |
[[fr:chà]] |
||
[[hu:chà]] |
[[hu:chà]] |
||
[[zh:chà]] |
|||
[[zh-min-nan:chà]] |
[[zh-min-nan:chà]] |
Phiên bản lúc 08:49, ngày 2 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /cɐː21/
Phiên âm Hán–Việt
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
chà
Động từ
chà
- Áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra.
- Chà đậu.
- Chà nát.
- C. Tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng.
- Chà! Buồn ngủ quá!
- Chà! Trông đẹp lắm!
Dịch
Tham khảo
- "chà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)