Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chuẩn bị”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 19: Dòng 19:
[[ja:chuẩn bị]]
[[ja:chuẩn bị]]
[[ko:chuẩn bị]]
[[ko:chuẩn bị]]
[[zh:chuẩn bị]]

Phiên bản lúc 02:40, ngày 3 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /cwɜn313 ɓḭ31/

Động từ

chuẩn bị

  1. Làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì. Chuẩn bị lên đường. Chuẩn bị hành lí.
    Bài phát biểu được chuẩn bị tốt.

Dịch

Tham khảo