Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chuyên”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
gan
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:chuyên
Dòng 106: Dòng 106:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[zh:chuyên]]

Phiên bản lúc 09:33, ngày 5 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /cwiɜn33/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

chuyên

  1. Chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì.
    Chuyên nghề viết văn.
    Ai chuyên việc nấy.
    Ruộng chuyên trồng lúa.
  2. kiến thức chuyên môn sâu.
    Chuyên sâu, nhưng hiểu biết rộng.
  3. (Dùng phụ sau đg.) . (Làm công việc gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên; chăm.
    Học rất chuyên.

Động từ

chuyên

  1. Rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền.
    Chuyên trà.
    Ấm chuyên.
  2. Mang, chuyển từ tay người này sang tay người kia.
    Chuyên tay nhau xem mấy tấm ảnh.

Dịch

Tham khảo