Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phụ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 116: Dòng 116:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''phụ'''
'''phụ'''
# Không trung thành.
# [[không|Không]] [[trung thành]].
#: ''Thẹn với non sông, thiếp '''phụ''' chàng ([[w:Chu Mạnh Trinh|Chu Mạnh Trinh]])''
#: ''Thẹn với non sông, thiếp '''phụ''' chàng ([[w:Chu Mạnh Trinh|Chu Mạnh Trinh]])''
# [[cư xử|Cư xử]] [[tệ bạc]].
# [[cư xử|Cư xử]] [[tệ bạc]].
#: ''Có oản anh tình '''phụ''' xôi, có cam '''phụ''' quýt, có người '''phụ''' ta. ([[ca dao]])''
#: ''Có oản anh tình '''phụ''' xôi, có cam '''phụ''' quýt, có người '''phụ''' ta. ([[ca dao]])''
# [[giúp|Giúp]] thêm vào.
# [[giúp|Giúp]] đỡ công việc cho người khác.
#: '''''Phụ''' một tay cho chóng xong.''
#: '''''Phụ''' một tay cho chóng xong.''
# [[tt|Tt]], [[trgt]].
# [[cộng|Cộng]] [[thêm]] [[vào]].
# [[cộng|Cộng]] thêm vào.
#: ''Diện tích.''
#: ''Diện tích.''
# [[nhỏ|Nhỏ]] hơn, [[không]] [[quan trọng]] [[bằng]] những cái [[chính]] hoặc để [[bổ sung]] cho cái chính.
# [[nhỏ|Nhỏ]] hơn, [[không]] [[quan trọng]] [[bằng]] những cái [[chính]] hoặc để [[bổ sung]] cho cái chính.

Phiên bản lúc 07:34, ngày 8 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

phụ

  1. Vợ.
    Phu quí, phụ vinh. (tục ngữ)

Động từ

phụ

  1. Không trung thành.
    Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (Chu Mạnh Trinh)
  2. Cư xử tệ bạc.
    Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta. (ca dao)
  3. Giúp đỡ công việc cho người khác.
    Phụ một tay cho chóng xong.
  4. Cộng thêm vào.
    Diện tích.
  5. Nhỏ hơn, không quan trọng bằng những cái chính hoặc để bổ sung cho cái chính.
    Thuế phụ.
    Anh lái phụ.
    Sản phẩm phụ.
    Công trình phụ.

Dịch

Tham khảo