Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giâm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
n iwiki +zh:giâm |
||
Dòng 43: | Dòng 43: | ||
[[fr:giâm]] |
[[fr:giâm]] |
||
[[zh:giâm]] |
Phiên bản lúc 14:11, ngày 26 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /zɜm33/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
giâm
- Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới.
- Giâm cành.
- Giâm hom sắn.
- Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai.
- Cấy giâm.
Dịch
Tham khảo
- "giâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)