Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giâm”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:giâm
Dòng 43: Dòng 43:


[[fr:giâm]]
[[fr:giâm]]
[[zh:giâm]]

Phiên bản lúc 14:11, ngày 26 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

giâm

  1. Cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới.
    Giâm cành.
    Giâm hom sắn.
  2. Cấy tạm mạ đã đến tuổi cấy, khi có điều kiện sẽ nhổ đi cấy lại lần thứ hai.
    Cấy giâm.

Dịch

Tham khảo