Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đọng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:đọng
Dòng 48: Dòng 48:
[[fr:đọng]]
[[fr:đọng]]
[[pt:đọng]]
[[pt:đọng]]
[[zh:đọng]]

Phiên bản lúc 15:13, ngày 26 tháng 10 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɗɔ̰ŋ31/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

đọng

  1. Nói nước dồn lại một chỗ không chảy đi được.
    Ao tù nước đọng. (tục ngữ)
    Chấm những giọt nước mắt còn đọng lại (XSanh
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của XSanh, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Dồn lại, không chuyển đi được.
    Lô hàng đọng lại, chưa bán được
  3. Được giữ nguyên lại.
    Kỉ niệm ấy còn đọng lại trong tâm trí
  4. Chưa trả được.
    Nợ còn đọng lại
  5. Chưa giải quyết được.
    Việc của cơ quan còn đọng lại nhiều.

Dịch

Tham khảo