Khác biệt giữa bản sửa đổi của “prisoner”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +cy:prisoner
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +my:prisoner
Dòng 42: Dòng 42:
[[ku:prisoner]]
[[ku:prisoner]]
[[ml:prisoner]]
[[ml:prisoner]]
[[my:prisoner]]
[[nl:prisoner]]
[[nl:prisoner]]
[[pl:prisoner]]
[[pl:prisoner]]

Phiên bản lúc 11:10, ngày 27 tháng 10 năm 2010

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈprɪz.nɜː/
Hoa Kỳ

Danh từ

prisoner /ˈprɪz.nɜː/

  1. Người bị giam giữ, người ; con vật bị nhốt.
    political prisoner; state prisoner of state — tù chính trị
    to take someone prisoner — bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh
    prisoner at the bar — tù phạm bị đem ra xét xử
    he is a prisoner to his chair — nó (bị ốm) ngồi liệt trên ghế
    a fever kept me a prisoner in my bed — cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường
  2. Tù binh ((cũng) prisoner of war).

Thành ngữ

Tham khảo