Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tenure”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +pl:tenure
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +kn:tenure
Dòng 24: Dòng 24:
[[hu:tenure]]
[[hu:tenure]]
[[io:tenure]]
[[io:tenure]]
[[kn:tenure]]
[[ml:tenure]]
[[ml:tenure]]
[[my:tenure]]
[[my:tenure]]

Phiên bản lúc 15:30, ngày 2 tháng 11 năm 2010

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈtɛn.jɜː/

Danh từ

tenure /ˈtɛn.jɜː/

  1. Đất cho làm rẽ, đất phát canh.
  2. Sự chiếm hữu, sự hưởng dụng; thời gian chiếm hữu, thời gian hưởng dụng, nhiệm kỳ.
    during his short tenure of office — trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ

Thành ngữ

  • feudal tenure: Thái ấp.

Tham khảo