Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lịch sự”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +lt:lịch sự |
n iwiki +zh:lịch sự |
||
Dòng 19: | Dòng 19: | ||
[[fr:lịch sự]] |
[[fr:lịch sự]] |
||
[[lt:lịch sự]] |
[[lt:lịch sự]] |
||
[[zh:lịch sự]] |
Phiên bản lúc 08:13, ngày 5 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /lḭk31 sɨ̰31/
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
lịch sự
- Sang trọng đẹp đẽ.
- Gian phòng lịch sự.
- Biết cách giao thiệp xử thế theo những phép tắc được xã hội công nhận, khiến người có quan hệ với mình được vừa lòng vì ngôn ngữ cử chỉ của mình. Biết ý tứ trong cử chỉ và hành động của mình trước mắt người khác.
Tham khảo
- "lịch sự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)