Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tím”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +fi:tím
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:tím
Dòng 31: Dòng 31:
[[fi:tím]]
[[fi:tím]]
[[fr:tím]]
[[fr:tím]]
[[zh:tím]]

Phiên bản lúc 08:38, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

tím

  1. màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê.
  2. Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh.
    Ngã tím đầu gối.

Tham khảo