Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vũng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:vũng
Dòng 39: Dòng 39:


[[nl:vũng]]
[[nl:vũng]]
[[zh:vũng]]

Phiên bản lúc 09:15, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /vṵŋ35/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

vũng

  1. Chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại.
    Vũng nước trên mặt đường.
    Sa vũng lầy.
    Vũng máu.
  2. Khoảng biển ăn sâu vào đất liền, ít sóng gió, tàu thuyền có thể trú ẩn được.
    Vũng Cam Ranh.

Dịch

Tham khảo