Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vũng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
n iwiki +zh:vũng |
||
Dòng 39: | Dòng 39: | ||
[[nl:vũng]] |
[[nl:vũng]] |
||
[[zh:vũng]] |
Phiên bản lúc 09:15, ngày 5 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /vṵŋ35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
vũng
- Chỗ trũng nhỏ có chất lỏng đọng lại.
- Vũng nước trên mặt đường.
- Sa vũng lầy.
- Vũng máu.
- Khoảng biển ăn sâu vào đất liền, ít sóng gió, tàu thuyền có thể trú ẩn được.
- Vũng Cam Ranh.
Dịch
Tham khảo
- "vũng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)