Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xước”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +en:xước |
n iwiki +zh:xước |
||
Dòng 67: | Dòng 67: | ||
[[en:xước]] |
[[en:xước]] |
||
[[zh:xước]] |
Phiên bản lúc 11:03, ngày 5 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /sɨɜk35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “xước”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
xước
- Có vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật nhỏ và sắc quệt vào (thường nói về da).
- Gai cào xước da.
- Cốc thuỷ tinh bị xước nhiều chỗ.
Động từ
xước
- (Ph.) Tước.
- (Ph.) Lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên (một lối quấn khăn trên đầu).
- Xước khăn đầu rìu.
- Cái khăn buộc xước trên đầu.
Tham khảo
- "xước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)