Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thính”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +en:thính
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:thính
Dòng 85: Dòng 85:
[[en:thính]]
[[en:thính]]
[[fr:thính]]
[[fr:thính]]
[[zh:thính]]

Phiên bản lúc 12:07, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tra từ bắt đầu bởi
thính

Tiếng Việt

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

  • IPA: /tʰiʲŋ35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thính

  1. Bột làm bằng gạo rang vàng giã nhỏ, có mùi thơm.
    Trộn thính vào nem.

Tính từ

thính

  1. Nhạy cảm đối với mùi hoặc tiếng.
    Thính mũi.
    Thính tai.
  2. khả năng nhận biết nhanh về tình thế.
    Thính về chính trị.

Dịch

Tham khảo