Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thước”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +ru:thước
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:thước
Dòng 66: Dòng 66:
[[fr:thước]]
[[fr:thước]]
[[ru:thước]]
[[ru:thước]]
[[zh:thước]]

Phiên bản lúc 13:42, ngày 5 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /tʰɨɜk35/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thước

  1. Đồ dùng để đo độ dài hoặc để kẻ đường thẳng.
  2. "Thước ta" nói tắt.
  3. Từ có nghĩa là mét.
    Mua năm thước vải.

Dịch

Tham khảo