Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vận hành”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
Dòng 19: Dòng 19:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[zh:vận hành]]

Phiên bản lúc 18:41, ngày 7 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /vɜ̰n31 hɐːʲŋ21/

Từ tương tự

Từ nguyên

Hành: đi

Động từ

vận hành

  1. Hoạt động khiến mỗi bộ phận thực hiện chức năng của mìnhphối hợp với mọi bộ phận khác.
    Kĩ năng vận hành và thao tác đúng qui cách.

Tham khảo