Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoay”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +zh:xoay
Dòng 40: Dòng 40:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[zh:xoay]]

Phiên bản lúc 20:24, ngày 7 tháng 11 năm 2010

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

xoay

  1. (Id.) . Quay tròn.
  2. Làm cho chuyển động chút ít theo chiều của vòng quay.
    Xoay mạnh cái ốc.
  3. Đổi hướng hoặc làm cho đổi hướng.
    Ngồi xoay người lại cho đỡ mỏi.
    Xoay cái bàn ngang ra.
    Gió đã xoay chiều.
    Xoay ngược tình thế.
  4. (Kng.) . Chuyển hướng hoạt động sau khi đã thất bại, để mong đạt được kết quả (thường hàm ý chê).
    Doạ dẫm không được, xoay ra dụ dỗ.
    Xoay đủ mọi nghề.
  5. (Kng.) . Tìm cách này cách khác để cho có được.
    Xoay tiền.
    Xoay vé đi xem đá bóng.

Dịch

Tham khảo