Khác biệt giữa bản sửa đổi của “conflict”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +ku:conflict |
n iwiki +sv:conflict |
||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
[[ro:conflict]] |
[[ro:conflict]] |
||
[[simple:conflict]] |
[[simple:conflict]] |
||
[[sv:conflict]] |
|||
[[ta:conflict]] |
[[ta:conflict]] |
||
[[te:conflict]] |
[[te:conflict]] |
Phiên bản lúc 19:19, ngày 8 tháng 11 năm 2010
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈkɑːn.ˌflɪkt/
- IPA: /ˌkən.ˈflɪkt/
Danh từ
conflict (số nhiều conflicts) /ˈkɑːn.ˌflɪkt/
- Sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm.
- to be in conflict with someone — xung đột với ai
- Cuộc xung đột.
- Sự đối lập, sự mâu thuẫn.
- conflict of interest — mâu thuẫn quyền lợi, mâu thuẫn về quyền lợi
Nội động từ
conflict nội động từ /ˌkən.ˈflɪkt/
- Xung đột, va chạm.
- Đối lập, chống lại, mâu thuẫn, trái với.
- the interests of capital conflict with those of labour — quyền lợi của tư bản mâu thuẫn với quyền lợi của công nhân
Chia động từ
Bảng chia động từ của conflict
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- "conflict", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)