Khác biệt giữa bản sửa đổi của “heel”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +es:heel
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +sv:heel
Dòng 98: Dòng 98:
[[ru:heel]]
[[ru:heel]]
[[simple:heel]]
[[simple:heel]]
[[sv:heel]]
[[sw:heel]]
[[sw:heel]]
[[ta:heel]]
[[ta:heel]]

Phiên bản lúc 19:26, ngày 8 tháng 11 năm 2010

Tiếng Anh

Cách phát âm

Hoa Kỳ

Danh từ

heel /ˈhil/

  1. Gót chân.
  2. Gót móng (ngựa... ); (số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân).
  3. Gót (giày, bít tất).
  4. Đầu cán (đàn viôlông); đầu cong (của gậy đánh gôn).
  5. (Hàng hải) Đuôi sống tàu; chân cột buồm.
  6. (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Đồ đê tiện, kẻ đáng khinh.

Thành ngữ

Ngoại động từ

heel ngoại động từ /ˈhil/

  1. Đóng (gót giày); đan gót (bít tất).
  2. Theo sát gót.
  3. (Thể dục,thể thao) ((thường) + out) đá gót (để đẩy quả bóng ra khỏi chỗ đang xô lấn).
  4. (Thể dục,thể thao) Đánh bằng đầu cong của gậy (đánh gôn).

Chia động từ

Nội động từ

heel nội động từ /ˈhil/

  1. Giậm gót chân (khi nhảy múa).

Chia động từ

Nội động từ

heel nội động từ /ˈhil/

  1. (Hàng hải) Sự nghiêng đi (tàu thuỷ).

Tham khảo